HỘI LIÊN HIỆP THANH NIÊN VIỆT NAM UỶ BAN HỘI TỈNH CAO BẰNG *** |
||||||||||||||||||||||||||||||||
DANH SÁCH | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại biểu dự Đại hội đại biểu Hội LHTN Việt Nam tỉnh Cao Bằng khóa VI, nhiệm kỳ 2024 - 2029 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
--------- | ||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Dân tộc | Trình độ | Ngày/tháng/năm vào Đoàn | Ngày/tháng/năm vào Đảng ( nếu có) | Chức vụ - Đơn vị công tác | Chức vụ Đảng (nếu có) | Đại biểu hưởng lương hoặc không hưởng lương | Ghi chú | Nơi ở | ||||||||||||||||||||
Nam | Nữ | Văn hóa | Chuyên môn | Lý luận chính trị | ||||||||||||||||||||||||||||
A. Các huyện, thành Hội ( 140 địa biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại biểu chính thức dự Đại hội của Thành Hội (gồm 15 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Nông Thị Biếc | 1990 | Khâm Thành, Trùng Khánh, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Thạc sĩ | Cao cấp | 3/26/2005 | 10/22/2019 | Bí thư Thành Đoàn, Chủ tịch Hội LHTN Thành phố khóa VI |
Đảng viên | Hưởng lương | Chủ chốt cấp Thành phố | |||||||||||||||||||
2 | Phan Thị Bích Hồng | 1993 | Ngọc Động, Quảng Hòa, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Thạc sĩ | Trung cấp | 12/22/2008 | 5/19/2023 | Ủy viên Ban Thường vụ Thành Đoàn, Phó Chủ tịch Hội LHTN Thành phố khóa VI |
Đảng viên | Hưởng lương | Chủ chốt cấp Thành phố | |||||||||||||||||||
3 | Hoàng Thị Ngọc | 1992 | Đề Thám, thành phố Cao Bằng, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 5/19/2007 | 3/22/2016 | Chủ tịch Hội LHTN phường Đề Thám | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
4 | Lâm Tiến Dũng | 1991 | Duyệt Trung, thành phố Cao Bằng |
Nùng | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/03/2005 | 10/22/2019 | Bí thư Đoàn phường Duyệt Trung, Chủ tịch Hội LHTN phường Duyệt Trung |
Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | Dự khuyết | ||||||||||||||||||
5 | Nông Thị Thùy Loan | 1998 | Lý Quốc, Hạ Lang, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 3/26/2014 | 11/18/2022 | Chủ tịch Hội LHTN phường Sông Hiến | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
6 | Trần Phi Hải | 1994 | Quang Trọng, Thạch An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Cao đẳng | 3/26/2012 | 6/12/2017 | Ủy viên BCH Đoàn Công ty CP XNK CB | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||
7 | Nguyễn Việt Dũng | 1996 | Bình Lục, Hà Nam | Nùng | 12/12 | Đại học | 11/20/2013 | 11/27/2022 | Đoàn viên Đoàn Liên cơ quan TP |
Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||
8 | Triệu Tường Duy | 1994 | Tân Giang, thành phố Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | 11/20/2010 | 12/23/2022 | Bí thư Chi Đoàn tổ 13, phường Tân Giang | Đảng viên | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | ||||||||||||||||||||
9 | Nông Đức Hiếu | 1993 | Thị trấn Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc, Cao Bằng |
Tày | 12/12 | Đại học | 3/26/2007 | Hội viên phường Hợp Giang | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | ||||||||||||||||||||||
10 | Hà Tùng Lâm | 1994 | Quốc Dân, Quảng Hòa, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Cao đẳng | 11/20/2011 | 11/22/2018 | Hội viên phường Hòa Chung | Đảng viên | Không hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sỹ, trí thức trẻ tiêu biểu |
||||||||||||||||||||
11 | Nông Thị Quỳnh Như | 1993 | Tri Phương, Trùng Khánh, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Thạc sĩ | Sơ cấp | 3/26/2008 | 8/13/2018 | Bí thư Chi đoàn TA – VKS – THA dân sự TP |
Đảng viên | Hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sỹ, trí thức trẻ tiêu biểu |
|||||||||||||||||||
12 | Phan Đình Hưng | 1996 | Ngọc Động, Quảng Hoà, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 3/26/2011 | 5/12/2016 | Bí thư Chi đoàn Công an TP | Đảng viên | Hưởng lương | TN lực lượng vũ trang | |||||||||||||||||||
13 | Phạm Sinh Quân | 2007 | Sông Hiến, thành Phố Cao Bằng |
Nùng | 11/12 | Học Sinh | 3/26/2022 | Hội viên trường BVD |
Không hưởng lương | Thanh niên Tôn giáo tiêu biểu - Công giáo | ||||||||||||||||||||||
14 | Hoàng Văn Lương | 2008 | Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng | Nùng | 10/12 | Học Sinh | 12/22/2023 | Hội viên trường THPT Cao Bình |
Không hưởng lương | Thanh niên khối trường học | ||||||||||||||||||||||
15 | Bế Thuỳ Trinh | 1991 | Vân Trình, Thạch An, Cao Bằng |
Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 12/22/2005 | 9/17/2019 | Phó Bí thư Đoàn trường THPT TP | Đảng viên | Hưởng lương | Thanh niên khối trường học | |||||||||||||||||||
Đại biểu chính thức dự Đại hội của Hội huyện Hoà An ( gồm 12 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Lương Thị Diệp | 1990 | Phúc Sen, Quảng Hòa, Cao Bằng | Nùng | 12/12 | Đại học | Cao Cấp | 10/23/2020 | 3/26/2004 | Phó BT Huyện Đoàn, Phó Chủ tịch Hội LHTN huyện Hòa An | Đảng viên | Hưởng lương | Chủ chốt cấp huyện | |||||||||||||||||||
17 | Đàm Thị Thắm | 1989 | Nguyễn Huệ, Hoà An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 3/26/2013 | 4/19/2004 | BT Đoàn, Chủ tịch Hội LHTN Xã Lê Chung, huyện Hòa An | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
18 | Nông Hà Nam | 1990 | Trương Lương, Hoà An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 4/17/2017 | 12/22/2005 | Bí thư Đoàn, CT Hội LHTN xã Đức Long, huyện Hòa An | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
19 | Hoàng Văn Thưởng | 1989 | Bình Dương, Hoà An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 6/20/2016 | 4/26/2005 | Bí thư Đoàn xã, CT Hội LHTN xã Bình Dương, huyện Hòa An | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
20 | Nguyễn Khánh Toàn | 1998 | Hoàng Tung, Hoà An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung Cấp | 9/27/2020 | 4/30/2013 | Bí Thư chi đoàn Công An huyện Hòa An | Đảng viên | Hưởng lương | TN lực lượng vũ trang | |||||||||||||||||||
21 | Phan Văn Hợp | 1993 | Đức Long, Hoà An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | 11/22/2021 | 3/26/2009 | Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện; Bí thư chi đoàn Liên cơ quan huyện | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||
22 | Phạm Thị Thu Hương | 1990 | Đức Long, Hoà An, Cao Bằng | Mường | 12/12 | Đại học | Trung Cấp | 10/22/2021 | 3/26/2003 | Bí Thư chi đoàn TTYT huyện Hòa An | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||
23 | La Văn Dũng | 1991 | Bạch Đằng, Hoà An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | 3/26/2006 | xóm Nà Roác 1, xã Bạch Đằng, huyện Hòa An | Đảng viên | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | |||||||||||||||||||||
24 | Mạc Đoàn Việt Hùng | 1999 | Hưng Đạo, Tp Cao Bằng, Cao Bằng | Nùng | 12/12 | Đại học | 3/26/2014 | Chuyên viên Huyện Đoàn Hòa An | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | Dự khuyết | |||||||||||||||||||||
25 | Hoàng Thị Phương Nhung | 1996 | Dân Chủ, Hoà An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung Cấp | 10/16/2021 | 3/26/2011 | Phó BT Đoàn xã, Phó CT Hội LHTN xã Dân Chủ | Đảng viên | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | |||||||||||||||||||
26 | Vương Kiều Trinh | 1998 | Đức Long, Hòa An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Trung cấp | 12/18/2023 | 2/26/2013 | Phó BT đoàn, Phó Chủ tịch Hội LHTN thị trấn Nước Hai | Đảng viên | Không hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sỹ, trí thức trẻ tiêu biểu |
||||||||||||||||||||
27 | Lã Đàm Phương Linh | 2007 | Thị trấn Nước Hai, Hoà An, Cao Bằng | Tày | 11/12 | 3/26/2022 | Bí thư chi đoàn 11a4, trường THPT Hòa An | Đảng viên | Không hưởng lương | Thanh niên khối trường học | ||||||||||||||||||||||
Đại biểu chính thức dự Đại hội của Hội huyện Hà Quảng (gồm 20 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
28 | Vương Thanh Tùng | 1990 | Nội Thôn, Hà Quảng | Nùng | 12/12 | Thạc sĩ | Cao cấp | 26/03/2005 | 19/01/2020 | Phó Bí thư Huyện Đoàn, Phó Chủ tịch Hội LHTN huyện | Đảng viên | Hưởng lương | Chủ chốt cấp huyện | |||||||||||||||||||
29 | Lý Thị Mến | 1992 | Thị trấn Thông Nông, Hà Quảng | Nùng | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2007 | 28/2/2019 | UV UBH huyện, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam xã Yên Sơn | Đảng ủy viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
30 | Hoàng Văn Công | 1990 | Thanh Long, Hà Quảng | Nùng | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2008 | 23/8/2017 | UV UBH huyện, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam xã Thanh Long | Đảng ủy viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
31 | Hà Thị Phương Thảo | 1992 | Ngọc Đào, Hà Quảng | Nùng | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2007 | 18/5/2018 | Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam xã Ngọc Đào |
Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | Dự khuyết | ||||||||||||||||||
32 | Vương Văn Định | 1989 | Nội Thôn, Hà Quảng | Nùng | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/ 2005 |
31/10/ 2016 |
UV UBH huyện, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam xã Nội Thôn | Đảng ủy viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
33 | Nông Thị Yến | 1992 | Cần yên, Hà Quảng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 19/05/2006 | 26/06/2013 | Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam Thị trấn Xuân Hòa | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
34 | Dương Thị Ngọc Dung | 1993 | Trường Hà, Hà Quảng | Nùng | 12/12 | Đại học | 19/05/2008 | 7/11/2022 | Ủy viên BTV Huyện Đoàn, Ủy viên PT CTKT Hội LHTN huyện |
Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||
35 | Lý Thị Viên | 1997 | Thượng Thôn, Hà Quảng | Mông | 12/12 | Đại học | 26/03/2013 | 11/05/2017 | Ủy viên BTV Huyện Đoàn, Ủy viên Hội LHTN huyện | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||
36 | Bế Văn Ngọ | 1990 | Thị trấn Xuân Hòa, Hà Quảng | Tày | 12/12 | Cao đẳng | 26/3/2005 | 20/11/2020 | Chủ nhiệm CLB Thầy thuốc trẻ huyện |
Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||
37 | Triệu Tà Sính | 1994 | Cần Nông, Hà Quảng | Dao | 12/12 | 26/3/2010 | 26/11/2015 | Chi hội trưởng chi hội xóm Tềnh Quốc, xã Cần Nông |
Đảng viên | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | |||||||||||||||||||||
38 | Triệu Đình Lụ | 1992 | Lương Thông, Hà Quảng | Dao | 12/12 | Đại học | 26/3/2008 | Chi hội trưởng xóm Rặc Rậy, xã Lương Thông | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | ||||||||||||||||||||||
39 | Nông Thị Bình | 1994 | Trường Hà, Hà Quảng | Nùng | 12/12 | Đại học | 26/3/2008 | 30/12/2022 | Phó Bí thư Chi đoàn Nà Mạ, Trường Hà | Đảng viên | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | ||||||||||||||||||||
40 | Trương Văn Công | 1990 | Cần Yên, Hà Quảng | Tày | 12/12 | 26/3/2007 | Hội viên Chi hội Hưng Đạo, xã Cần Yên | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | |||||||||||||||||||||||
41 | Vi Mộng Hoàng | 1990 | Đại Tiến, Hòa An | Tày | 12/12 | Đại học | 26/3/2006 | 17/9/2018 | Giáo viên Tổng phụ trách Trường Tiểu học Xuân Hòa | Đảng viên | Hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sỹ, trí thức trẻ tiêu biểu |
||||||||||||||||||||
42 | Lục Thị Vân | 1990 | Thị trấn Thông Nông, Hà Quảng | Nùng | 12/12 | Đại học | 26/3/2005 | 30/4/2015 | Phó BT Đoàn TT, Phó Chủ tịch Hội LHTN Thị trấn Thông Nông | Đảng viên | Không hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sỹ, trí thức trẻ tiêu biểu |
||||||||||||||||||||
43 | Nông Minh Nghĩa | 1992 | Thị trấn Xuân Hòa, Hà Quảng | Tày | 12/12 | Đại học | 26/3/2008 | 1/7/2019 | Hội viên chi hội Tổ Xuân Vinh, TT Xuân Hòa | Đảng viên | Không hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sỹ, trí thức trẻ tiêu biểu |
||||||||||||||||||||
44 | Hoàng Thái Sơn | 1999 | Thị trấn Thông Nông, Hà Quảng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 05/02/2015 | 22/5/2020 | Bí thư Đoàn TN Công an huyện | Đảng viên | Hưởng lương | TN lực lượng vũ trang | |||||||||||||||||||
45 | Dương Hoàng Dung | 2007 | TT Xuân Hòa, Hà Quảng | Nùng | 11/12 | 26/3/2023 | Hội viên Trường THPT Đàm Quang Trung | Không hưởng lương | Thanh niên khối trường học | |||||||||||||||||||||||
46 | Nông Thị Hương | 1989 | Cần Yên, Hà Quảng | Tày | 12/12 | Đại học | 30/12/2019 | 26/3/2004 | Ủy viên UBH huyện | Đảng viên | Hưởng lương | Thanh niên khối trường học | ||||||||||||||||||||
47 | Lê Thị Dịu | 1995 | Sóc Hà, Hà Quảng | Tày | 12/12 | Đại học | 26/3/2010 | 3/12/2021 | Bí thư Đoàn trường, Hội viên Hội LHTN trường THPT Lục Khu |
Đảng viên | Hưởng lương | Thanh niên khối trường học | ||||||||||||||||||||
Đại biểu chính thức dự Đại hội của Hội huyện Bảo Lâm ( gồm 11 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | Nguyễn Ngọc Quảng | 1988 | TT Nước Hai, Hoà An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Cao Cấp | 22/3/2002 | 18/10/2017 | Phó Bí thư Huyện Đoàn, Phó Chủ tịch Hội LHTN VN huyện |
Đảng viên | Hưởng lương | Chủ chốt cấp huyện | |||||||||||||||||||
49 | Nông Trúc Quỳnh | 1997 | Yên Thổ, Bảo Lâm, Cao Bằng | Dao | 12/12 | Đại học | Sơ cấp | 15/5/2005 | 19/12/2022 | Đoàn viên Đoàn TN Công an huyện |
Đảng viên | Hưởng lương | TN lực lượng vũ trang | |||||||||||||||||||
50 | Thào A Tu | 1998 | Bảo Toàn, Bảo Lạc, Cao Bằng | Mông | 12/12 | Sơ cấp | 13/5/2016 | 23/12/2023 | Chi Hội trưởng Phiêng Pẻn, Lý Bôn |
Đảng viên | Không hưởng lương | TN Tôn giáo tiêu biểu ( Tin lành) |
||||||||||||||||||||
51 | Lý Thị Xuân | 1996 | Yên Thổ, Bảo Lâm, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Sơ cấp | 22/12/2013 | Đoàn viên Chi Đoàn TTYT huyện |
Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||||
52 | Tô Bảo Chung | 1992 | Xuân Trường, Bảo Lạc, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Trung cấp | 26/3/2006 | Cán bộ Trung tâm VH – TT huyện | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||||
53 | Nông Thị Tuyết | 1992 | TT Pác Miầu, Bảo Lâm, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2008 | Chi Hội trưởng Khu 3, thị trấn Pác Miầu | Không hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sỹ, trí thức trẻ tiêu biểu |
|||||||||||||||||||||
54 | Đào A Viện | 1992 | Nam Quang, Bảo Lâm, Cao Bằng | Mông | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2007 | 06/6/2016 | Chủ tịch Hội LHTNVN xã Nam Quang |
Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
55 | Nông Thị Loan | 1996 | Đức Hạnh, Bảo Lâm, Cao Bằng | Lô Lô | 12/12 | Cao Đẳng | Sơ cấp | 26/3/2013 | 14/7/2023 | Chủ tịch Hội LHTNVN xã Đức Hạnh |
Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
56 | Nông Thu Phương | 1998 | Thái Học, Bảo Lâm, Cao Bằng | Tày | 12/12 | ĐH | SC | 20/5/2013 | Phó Chủ tịch Hội LHTN VN TT Pác Miầu |
Không hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | Dự khuyết | ||||||||||||||||||||
57 | Lục Văn Chuyên | 1996 | Vĩnh Quang, Bảo Lâm, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Cao Đẳng | 26/3/2014 | Hội viên Hội LHTN VN xã Vĩnh Quang |
Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | ||||||||||||||||||||||
58 | Phương Hoàng Báo | 1998 | Yên Thổ, Bảo Lâm, Cao Bằng | Dao | 12/12 | 20/2/2020 | Hội viên Hội LHTN VN xã Yên Thổ | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | |||||||||||||||||||||||
Đại biểu chính thức dự Đại hội của Hội huyện Hạ Lang ( gồm 11 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
59 | Thẩm Thu Phương | 1995 | Thắng Lợi, Hạ Lang, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | 26/2/2010 | 7/5/2022 | Phó Bí thư Đoàn Thanh niên, Chủ tịch Hội LHTN xã Thắng Lợi | Đảng viên | Không hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | Dự khuyết | |||||||||||||||||||
60 | Hoàng Văn Long | 1992 | Thống Nhất, Hạ Lang, Cao Bằng | Nùng | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2006 | 20/6/2017 | Bí thư Đoàn Thanh niên - Chủ tịch Hội LHTN xã Thống Nhất | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
61 | Hoàng Thị Phương Lệ | 1992 | Đồng Loan, Hạ Lang, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2007 | 18/08/2023 | Bí thư Đoàn Thanh niên - Chủ tịch Hội LHTN xã Lý Quốc | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
62 | Hứa Thị Thanh Tâm | 1995 | Kim Loan - Hạ Lang - Cao Bằng | Nùng | 12/12 | Đại học | 22/12/2010 | 13/10/2018 | Bí thư Đoàn Thanh niên - Chủ tịch Hội LHTN xã Kim Loan | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | ||||||||||||||||||||
63 | Lục Trọng Đạt | 1994 | Thống Nhất, Hạ Lang, Cao Bằng | Nùng | 12/12 | Thạc sĩ | 26/3/2011 | Chuyên viên Phòng Nội vụ huyện phụ trách công tác thanh niên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||||
64 | Phương Thị Toàn | 1993 | Chí Viễn, Trùng Khánh | Tày | 12/12 | Đại học | 26/3/2006 | Viên chức Trung tâm y tế huyện, Chủ nhiệm CLB Thầy thuốc trẻ | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||||
65 | Lương Văn Đông | 1991 | Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng | Nùng | 12/12 | 26/2/2013 | 19/7/2014 | Chi hội trưởng Chi hội xóm Thôm Quỷnh, xã Thị Hoa | Đảng viên | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | Không tham gia được vì trùng lịch diễn tập phòng thủ | ||||||||||||||||||||
66 | Nông Thị Phương Loan | 1998 | Thị Hoa ,Hạ Lang, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Cao Đẳng | 26/3/2015 | Chi hội trưởng Chi hội xóm Kỳ Lạc, xã Quang Long | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | ||||||||||||||||||||||
67 | Nông Công Nam | 1991 | Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Cao Đẳng | 26/3/2007 | Chi hội trưởng Chi hội xóm Bản Thang, xã Minh Long; nghệ nhân hát then, đàn tính | Không hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sỹ, trí thức trẻ tiêu biểu |
||||||||||||||||||||||
68 | Phùng Văn Tuyên | 1992 | Đức Quang, Hạ Lang, Cao Bằng | Nùng | 12/12 | 26/3/2009 | 27/10/2018 | Chi hội trưởng Chi hội xóm Coỏng Hoài, xã Đức Quang | Đảng viên | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | Dự khuyết | Không tham gia được vì trùng lịch diễn tập phòng thủ | |||||||||||||||||||
69 | Nông Thùy Trâm | 2007 | Thanh Nhật, Hạ Lang. Cao Bằng | Tày | 11/12 | 26/3/2022 | Học sinh Trường THPT Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng | Không hưởng lương | Thanh niên khối trường học | |||||||||||||||||||||||
Đại biểu chính thức dự Đại hội của Hội huyện Quảng Hoà ( gồm 20 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
70 | Hứa Thị Phương Liên | 1989 | Thị trấn Quảng Uyên, Quảng Hòa | Nùng | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 19/5/2003 | 5/3/2020 | Phó Bí thư Huyện Đoàn, Phó Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam huyện khoá VI |
Đảng viên | Hưởng lương | Chủ chốt cấp huyện | |||||||||||||||||||
71 | Đàm Văn Du | 1988 | Hòa An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | 26/3/2006 | 18/1/2020 | Bí thư chi đoàn Công ty Thủy điện LKCB | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||
72 | Thi Quốc Thịnh | 1991 | Trường Hà, Hà Quảng | Nùng | 12/12 | Đại học | 26/3/2006 | 15/11/2023 | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện |
Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||
73 | Lăng Văn Thượng | 1990 | Đại Sơn, Quảng Hòa | Nùng | 12/12 | Đại học | Sơ cấp | 26/3/2005 | 6/10/2016 | Bí thư đoàn thanh niên Công ty CPMĐ Cao Bằng | Đảng viên | Không hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||
74 | Nguyễn Thị Tình | 1992 | Tự Do, Quảng Hòa | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 3/2/2007 | 18/6/2014 | UV UBH huyện, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam xã Tự Do | Đảng ủy viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
75 | Hoàng Thị Tuyết Trinh | 1990 | Mỹ Hưng, Quảng Hòa | Nùng | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2005 | 19/11/2018 | UV UBH huyện, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam xã Mỹ Hưng | Đảng ủy viên |
Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
76 | Lý Thị Mừng | 1992 | TT Tà Lùng, Quảng Hòa | Nùng | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2007 | 20/11/2011 | UV UBH huyện, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam TT Tà Lùng | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
77 | Ma Hoàng Việt | 1989 | Phi Hải, Quảng Hòa | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2006 | 2/11/2017 | UV UBH huyện, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam xã Phi Hải | Đảng ủy viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
78 | Trần Tuấn Anh | 1993 | Hiệp Hòa, Bắc Giang | Nùng | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2009 | 15/10/2015 | UV BTV Huyện, Đoàn, Bí thư Chi đoàn Công an | Đảng viên | Hưởng lương | TN lực lượng vũ trang | |||||||||||||||||||
79 | Lương Thanh Tùng | 1996 | Phúc Sen, Quảng Hòa | Nùng | 12/12 | 26/3/2012 | 27/5/2028 | Chi hội trưởng chi hội xóm Pác Rằng, xã Phúc Sen | Đảng viên |
Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | |||||||||||||||||||||
80 | Hà Thị Nga | 1993 | Cai Bộ, Quảng Hòa | Tày | 12/12 | Đại học | 26/3/2006 | 30/5/2018 | Phó Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam xã Cai Bộ | Đảng viên | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | ||||||||||||||||||||
81 | Hoàng Văn May | 1997 | Phi Hải, Quảng Hòa | Mông | 12/12 | Đại học | 26/3/2014 | 2/6/2023 | Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam xã Phi Hải |
Đảng viên | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | ||||||||||||||||||||
82 | La Thị Lan | 1996 | Bế Văn Đàn, Quảng Hòa | Nùng | 12/12 | Đại học | 26/3/2012 | 28/10/2020 | Chi hội trưởng chi hội xóm Bản Buống, xã Bế Văn Đàn | Đảng viên | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | ||||||||||||||||||||
83 | Vi Ngọc Ánh | 1999 | Thống Nhất, Hạ Lang | Nùng | 12/12 | Đại học | 26/3/2015 | 7/11/2023 | Hội viên chi hội phố Hòa Bình, TT Quảng Uyên | Đảng viên | Không hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sỹ, trí thức trẻ tiêu biểu |
||||||||||||||||||||
84 | Phan Thị Phước | 1989 | Ngọc Động, Quảng Hòa | Tày | 12/12 | Đại học | 20/11/2004 | 30/6/2022 | Bí thư Chi đoàn trường PTDTNT THCS Quảng Uyên | Đảng viên | Hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sỹ, trí thức trẻ tiêu biểu |
||||||||||||||||||||
85 | Dương Hoàng Ánh | 1995 | Đức Long, Hòa An | Tày | 12/12 | Thạc sĩ | 9/5/2011 | 22/12/2022 | Phó Chủ tịch Hội LHT Việt Nam thị trấn Quảng Uyên | ĐV | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | Dự Khuyết | Hoàng Thị Huế | 1993 | Thị trấn Quảng Uyên | Nùng | 12/12 | Đại học | 26/3/2009 | Bí thư chi đoàn Bệnh viện đa khoa | Hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sỹ, trí thức trẻ tiêu biểu |
|||||||||
86 | Nguyễn Duy Lộc | 1994 | Hưng Long, Tà Lùng, Quảng Hòa |
Tày | 12/12 | Đại học | Sơ cấp | 26/3/2010 | 2/9/2018 | Chi hội trưởng chi hội Hưng Long, thị trấn Tà Lùng | Đảng viên | Không hưởng lương | Thanh niên tôn giáo ( Công giáo) |
|||||||||||||||||||
87 | Phan Văn Điệp | 1988 | Tổ dân phố 3, Thị trấn Hòa Thuận | Nùng | 12/12 | Đại học | 26/3/2004 | 12/12/2017 | Hội viên tổ dân phố 3, thị trấn Hòa Thuận | Đảng viên | Không hưởng lương | Thanh niên tôn giáo ( Công giáo) |
||||||||||||||||||||
88 | Trần Thị Bảo Thy | 2008 | Xuân Trường, Nam Định |
Kinh | 10/12 | 24/10/2023 | Bí thư Chi Đoàn lớp 10A1, Trường THPT Phục Hòa | Không hưởng lương | Thanh niên khối trường học | |||||||||||||||||||||||
89 | Mai Hoàng Kiên | 2007 | TT Quảng Uyên, Quảng Hòa | Tày | 11/12 | 22/12/2022 | Đoàn viên Trường THPT Quảng Uyên | Không hưởng lương | Thanh niên khối trường học | |||||||||||||||||||||||
Đại biểu chính thức dự Đại hội của Hội huyện Thạch An ( gồm 10 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
90 | Đinh Thị Ngọc | 1995 | Thụy Hùng,Thạch An | Tày | 12/12 | Đại học | Cao Cấp | 21/3/2011 | 26/5/2017 | P.Chủ tịch Hội LHTN huyện khóa V | Đảng viên | Hưởng lương | Chủ chốt cấp huyện | |||||||||||||||||||
91 | Hoàng Thị Thảo | 1994 | Ngũ Lão, Hoà An, CB | Nùng | 12/12 | Đại học | 3/13/2011 | 11/19/2018 | Chuyên viên Phòng LĐ TB&XH | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||
92 | Lý Mai Hoa | 1994 | Trùng Khánh, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Sơ cấp | 26/3/2009 | 10/6/2021 | Bí thư Chi đoàn Khối liên cơ quan | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||
93 | Nông Quý Thưởng | 1997 | Đức Xuân, Thạch An | Tày | 12/12 | Đại học | 26/03/2014 | 24/11/2023 | Chủ tịch Hội LHTN xã Đức Xuân | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | ||||||||||||||||||||
94 | Nông Quốc Chung | 1991 | Thái Cường, Thạch An | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 19/5/22006 | 1/16/2020 | Bí thư Đoàn xã - Chủ tịch Hội LHTN xã Thái Cường | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
95 | Trần Văn Đạt | 1990 | Quang Trọng, Thạch An | Tày | 12/12 | Cao Đẳng | Trung cấp | 26/3/2005 | 27/11/2017 | Chủ tịch Hội LHTN Xã Quang Trọng | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
96 | Lê Trung Kiên | 1992 | Lê Lai, Thạch An | Nùng | 12/12 | Đại học | 19/5/2007 | 6/2/2020 | Chi hội xóm Độc Lập, xã Lê Lai | Đảng viên | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | ||||||||||||||||||||
97 | Nông Văn Hưởng | 1990 | Trọng Con, Thạch An | Tày | 12/12 | Cao Đẳng | 2/9/2006 | 15/01/2015 | Phó Chủ tịch Hội LHTN xã Trọng Con | Đảng viên | Không hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | Dự khuyết | Triệu Thị Huệ | 1995 | Đức Thông, Thạch An | Dao | 12/12 | 26/3/2013 | 12/4/2019 | Chi hội Cẩu Lặn, Đức Thông | Đảng viên | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | ||||||||
98 | Đinh Thu Hà | 1999 | Đức Long, Thạch An | Tày | 12/12 | Đại học | 26/3/2015 | Chi hội Slằng Péc, thị trấn Đông Khê | Không hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sỹ, trí thức trẻ tiêu biểu |
||||||||||||||||||||||
99 | Nông Thành Nam | 1992 | Lê Lợi, Thạch An | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 25/5/2006 | 1/11/2017 | Phó Bí thư Chi đoàn Công an huyện | Đảng viên | Hưởng lương | TN lực lượng vũ trang | |||||||||||||||||||
Đại biểu chính thức dự Đại hội của Hội huyện Trùng Khánh ( gồm 19 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
100 | Hoàng Thị Lệ Bích | 1992 | Khâm Thành, Trùng Khánh, CB | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/01/2007 | 28/03/2019 | Phó Bí thư Huyện Đoàn, Phó Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam huyện TK khóa VI | ĐV | Hưởng lương | Chủ chốt cấp huyện | |||||||||||||||||||
101 | Phương Thị Mùi | 1991 | Ngọc Khê, Trùng Khánh, CB | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 24/04/2006 | 25/05/2016 | Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam xã Chí Viễn | ĐV | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
102 | Nông Văn Cần | 1994 | Tri Phương, Trùng Khánh, CB | Tày | 12/12 | Đại học | 26/3/ 2011 | 29/11/2017 | Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam xã Tri Phương |
ĐV | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | ||||||||||||||||||||
103 | Triệu Văn Chương | 1994 | Trung Phúc, Trùng Khánh, CB | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 25/03/2010 | 27/11/2017 | Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam xã Trung Phúc | ĐV | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
104 | Trịnh Thị Diệu | 1994 | Bình Sơn, Sông Công, Thái Nguyên | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/03/2009 | 01/12/2020 | Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam thị trấn Trùng Khánh | ĐV | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
105 | Lục Văn Phương | 1992 | Khâm Thành, Trùng Khánh, CB | Nùng | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 27/04/2007 | 20/11/2019 | Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam xã Đức Hồng | ĐV | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
106 | Ngọc Văn Khuê | 1995 | Thị trấn TK, Trùng Khánh, CB | Tày | 12/12 | Đại học | 26/03/2009 | Viên chức THPT Pò Tấu | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||||
107 | Ngân Bá Huân | 1990 | Cao Thăng, Trùng Khánh, CB | Tày | 12/12 | Đại học | 26/03/2008 | 20/09/2019 | Hội viên Hội LHTN xã Cao Thăng, Trùng Khánh, CB | ĐV | Không hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||
108 | Ma Ngọc Diệp | 1990 | Tt Trà Lĩnh, Trùng Khánh, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | 22/12/2004 | 10/11/2020 | Viên chức TTGDTX- GDNN | ĐV | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||
109 | Lương Thị Nhung | 1994 | Cao Chương, Trùng Khánh, CB | Nùng | 12/12 | Đại học | 26/03/2010 | Viên chức TTYT | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||||
110 | Phạm Văn Duyệt | 1990 | Phong Châu, Trùng Khánh, CB | Tày | 12/12 | Đại học | 26/03/2006 | 23/08/2023 | Hội viên xã Phong Châu, Trùng Khánh | ĐV | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | ||||||||||||||||||||
111 | Nguyễn Kim Phương | 1993 | Đàm Thủy, Trùng Khánh, CB | Tày | 12/12 | 26/03/2008 | Hội viên Hội LHTN xã Đàm Thuỷ, Trùng Khánh | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | Đàm Thủy, Trùng Khánh, CB | ||||||||||||||||||||||
112 | Nông Văn Toàn | 1989 | Đình Phong, Trùng Khánh, CB | Tày | 12/12 | Cao Đẳng | 23/06/2003 | 30/12/2020 | Hội viên Hội LHTN xã Đình Phong, huyện Trùng Khánh | ĐV | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | Đàm Thủy, Trùng Khánh, CB | |||||||||||||||||||
113 | Trương Tuấn Thanh | 2003 | Cao Chương, Trùng Khánh, CB | Mông | 12/12 | 20/03/2023 | Hội viên Hội LHTN xã Cao Chương, Trùng Khánh | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | Cao Chương, Trùng Khánh, CB | ||||||||||||||||||||||
114 | Hoàng Khánh Nguyên | 1993 | Đàm Thủy, Trùng Khánh, CB | Tày | 12/12 | Đại học | 26/03/2010 | 27/10/2018 | Hội viên Hội LHTN xã Đàm Thuỷ, huyện Trùng Khánh. Chuyên viên huyện Đoàn Trùng Khánh | ĐV | Hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sĩ, trí thức trẻ tiêu biểu |
Đàm Thủy, Trùng Khánh, CB | |||||||||||||||||||
115 | Phương Văn Luân | 1991 | Cao Chương, Trùng Khánh, CB | Nùng | 12/12 | ĐH | Trung cấp | 26/03/2009 | 30/10/2015 | Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam xã Cao Chương | ĐV | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | Dự khuyết | ||||||||||||||||||
116 | Ngô Thị Anh | 1980 | Lăng Hiếu, Trùng Khánh, Cao Bằng | Tày | 12/12 | ĐH | Trung Cấp | 26/03/2005 | 27/10/2015 | Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam xã Cao Chương | ĐV | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | Dự khuyết | ||||||||||||||||||
117 | Phương Kim Chi | 2000 | Ngọc Đào, Hà Quảng, CB | Tày | 12/12 | Đại học | 26/03/2016 | GV THPT Trùng Khánh | Hưởng lương | Thanh niên khối trường học | ||||||||||||||||||||||
118 | Trương Yến Chi | 2007 | Đức Hồng, Trùng Khánh, CB | Nùng | 11/12 | 25/04/2022 | HS THPT Trùng Khánh | Không hưởng lương | Thanh niên khối trường học | Xã Đức Hồng, Trùng Khánh, CB | ||||||||||||||||||||||
Đại biểu chính thức dự Đại hội của Hội huyện Bảo Lạc ( gồm 11 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
119 | Hứa Văn Luân | 1991 | Khánh Xuân , Bảo Lạc , Cao Bằng |
Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2005 | 21/9/2016 | Phó Bí thư Huyện đoàn Bảo Lạc |
Đảng viên | Hưởng lương | Chủ chốt cấp huyện | |||||||||||||||||||
120 | Trần Thị Ánh | 1993 | Thành Công , Nguyên Bình , Cao Bằng |
Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 22/12/200 7 |
15/12/2021 | Chủ tịch UBH LHTN VN xã Huy Giáp |
Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
121 | Hoàng Thu Huệ | 1992 | Bảo Toàn , Bảo Lạc , Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2007 | 07/5/2018 | Chủ tịch UBH LHTN VN thị trấn Bảo Lạc |
Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
122 | Lương Hà Phượng | 1992 | Ngọc Khê , Trùng Khánh , Cao Bằng |
Tày | 12/12 | Cao đẳng | Sơ cấp | 26/3/2015 | 26/2/2024 | Chủ tịch UBH LHTN VN xã Thượng Hà |
Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
123 | Phủng Mùi Say | 1992 | Khánh Xuân, Bảo Lạc , Cao Bằng | Dao | 12/12 | TC | Sơ Cấp | 09/01/200 9 |
03/2/2018 | P. Chủ tịch UBH LHTN VN xã Khánh Xuân |
Bí thư chi bộ | Không hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
124 | Hoàng Văn Hèng | 1991 | Hưng Đạo , Bảo Lạc , Cao Bằng | Sán Chỉ | 12/12 | Đại học | Sơ cấp | 26/3/2006 | 09/9/2021 | Chuyên viên Huyện đoàn | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||
125 | Hoàng Nông Kim Chi | 1994 | Hạ Lang, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | 26/3/2011 | 23/12/2022 | CV Phòng VHTT | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||
126 | Chu Văn Hồng | 1997 | Hồng Trị, Bảo Lạc, Cao Bằng | Lô Lô | 12/12 | Sơ Cấp | 22/12/201 2 |
26/2/2021 | Chi hội trưởng xóm Khau Trang, xã Hồng Trị, huyện Bảo Lạc |
Đảng viên | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | Khau Trang, xã Hồng Trị, huyện Bảo Lạc |
|||||||||||||||||||
127 | Lê Quốc Vương | 1997 | Tam Hợp , Bình Xuyên , Vĩnh Phú |
Kinh | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2013 | 14/12/2017 | Bí thư Chi đoàn Công an huyện | Đảng viên | Hưởng lương | TN lực lượng vũ trang | |||||||||||||||||||
128 | Triệu Thảo Nguyên | 1995 | Vân Trình – Thạch An, Cao Bằng |
Nùng | 12/12 | Đại học | Sơ cấp | 03/02/201 1 |
12/12/2023 | Chuyên viên Huyện Đoàn | Đảng viên | Hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sỹ, trí thức trẻ tiêu biểu |
|||||||||||||||||||
129 | Lầu A Vàng | 1994 | Phan Thanh, Bảo Lạc, Cao Bằng | Mông | 12/12 | 27/4/2009 | Chi hội trưởng Khuổi Bốc, xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc | Không hưởng lương | TN Tôn giáo ( Tin lành), phát triển KT tiêu biểu |
Khuổi Bốc, xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc | ||||||||||||||||||||||
Đại biểu chính thức dự Đại hội của Hội huyện Nguyên Bình ( gồm 11 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
130 | Bế Vũ Bình | 1994 | Hồng Việt, Hòa An,Cao Bằng |
Tày | 12/12 | ĐH | TC | 24/3/2008 | 27/9/2014 | Phó Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam huyện, Bí thư Chi đoàn Công an huyện |
Đảng viên | Hưởng lương | Chủ chốt cấp huyện | |||||||||||||||||||
131 | Lưu Thị Ngân Oanh | 1998 | Nguyễn Huệ, Hòa An, Cao | Tày | 12/12 | ĐH | 19/5/2014 | 12/7/2021 | Chuyên viên Huyện Đoàn | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||
132 | Lý Thị Duyên | 2001 | Thị trấn Xuân Hòa, Hà Quảng, Cao Bằng | Nùng | 12/12 | ĐH | 23/3/2017 | Chuyên viên Huyện Đoàn | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||||
133 | Đặng Thu Hương | 1994 | Thị trấn Nguyên Bình, Nguyên Bình, Cao Bằng | Tày | 12/12 | ĐH | TC | 20/11/2010 | 06/3/2018 | Chủ tịch Hội LHTN thị trấn Nguyên Bình |
Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
134 | Bàn Hữu Thịnh | 1993 | Thành Công,Ngu yên Bình,Cao Bằng |
Dao | 12/12 | ĐH | TC | 26/3/2011 | 20/11/2021 | Chủ tịch Hội LHTN xã Thành Công | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | |||||||||||||||||||
135 | Bàn Thị Hường | 1997 | Xã Thành Công, huyện Nguyên Bình |
Dao | 12/12 | Đại học | 26/3/2013 | Phó Chủ tịch Hội LHTN xã Hoa Thám | Không hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | ||||||||||||||||||||||
136 | Lãnh Đoàn Dũng | 1999 | Xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Tày | 12/12 | Cao đẳng | 26/3/2014 | Đoàn viên thanh niên cơ sở | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | Xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
|||||||||||||||||||||
137 | Hoàng Văn Xướng | 1993 | Thể Dục, Nguyên Bình, Cao Bằng | Tày | 10/12 | 29/12/2009 | Đoàn viên thanh niên cơ sở | Không hưởng lương | Thanh niên nông thôn khởi nghiệp tiêu biểu | Thể Dục, Nguyên Bình, Cao Bằng | ||||||||||||||||||||||
138 | Dương Văn Dùa | 1996 | Xóm Xí Thầu, xã Vũ Nông, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Mông | 9/12 | Đoàn viên | Đoàn viên thanh niên cơ sở | Không hưởng lương | Thanh niên Tôn giáo tiêu biểu ( Tin Lành) | Xóm Xí Thầu, xã Vũ Nông, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
||||||||||||||||||||||
139 | Bàn Thị Liên | 1997 | Thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình | Dao | 12/12 | Đại học | 26/3/2012 | Phó Chủ tịch Hội LHTN thị trấn Tĩnh Túc | Không hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sỹ, trí thức trẻ tiêu biểu |
||||||||||||||||||||||
140 | Triệu Phụ Chòi | 1995 | xã Ca Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | Dao | 12/12 | Trung cấp | 26/03/2013 | 23/9/2016 | Phó Chủ tịch Hội LHTN xã Ca Thành | Đảng viên | Không hưởng lương | Cán bộ Hội chủ chốt ở cơ sở | Dự khuyết | |||||||||||||||||||
B. Các thành viên tập thể của Hội LHTN tỉnh ( gồm 16 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hội Sinh viên Trường CĐSP ( gồm 6 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Nguyễn Thị Luyến | 1990 | Xã Phú Đình, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Kinh | 12/12 | Thạc sĩ | 19/5/2005 | 16/10/2023 | Phó Bí thư Đoàn trường, Chủ tịch Hội Sinh viên trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng | Đảng viên | Hưởng lương | Thanh niên khối trường học | ||||||||||||||||||||
2 | Hoàng Khánh Lệ | 1990 | Vinh Quang, Đoài Dương, Trùng Khánh, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Thạc sĩ | 26/03/2005 | Uỷ viên Ban thư kí Hội Sinh viên Trường CĐSP Cao Bằng | Hưởng lương | Thanh niên khối trường học | ||||||||||||||||||||||
3 | Nông Thanh Tú | 2003 | Dẻ Đoóng, Hồng Việt, Hoà An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Sinh viên | 20/06/2018 | Phó chủ tịch Hội Sinh viên trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng | Không hưởng lương | Thanh niên khối trường học | ||||||||||||||||||||||
4 | Tô Hải Triều | 2003 | Lương Can, Hà Quảng, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Sinh viên | 26/03/2019 | Chi hội trưởng Chi hội CĐ Mầm non K23, trường CĐSP Cao Bằng | Không hưởng lương | Thanh niên khối trường học | ||||||||||||||||||||||
5 | Vũ Hoàng Luân | 2001 | Sông Hiến, Cao Bằng, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Sinh viên | 26/10/2016 | Chi hội trưởng Chi hội CĐ Tiếng Trung K23A, trường CĐSP CB | Không hưởng lương | Thanh niên khối trường học | ||||||||||||||||||||||
6 | Nguyễn Xuân Bắc | 2005 | Phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Kinh | 12/12 | Sinh viên | 22/12/2020 | Hội viên Chi hội CĐ Tiếng Trung K23C, trường CĐSP Cao Bằng | Không hưởng lương | Thanh niên khối trường học | ||||||||||||||||||||||
Hội Doanh nhân trẻ ( gồm 3 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Nguyễn Thanh Tùng | 1985 | Thanh Oai, Hà Nội | Kinh | 12/12 | Đại học | 26/3/1998 | Giám đốc Công ty TNHH thương mại Tân Phát Việt, Phó Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ | Không hưởng lương | Doanh nhân | phường Đề Thám, TP Cao Bằng | |||||||||||||||||||||
8 | Nguyễn Trung Kiên | 1985 | Phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | 26/3/2000 | Giám đốc Công ty TNHH Bất động sản Phía Tây, Uỷ viên Hội Doanh nhân trẻ | Không hưởng lương | Doanh nhân | Phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | |||||||||||||||||||||
9 | Nguyễn Thị Minh Phương | 1984 | Phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Kinh | 12/12 | Đại học | 20/11/1999 | Giám đốc Công ty CP đầu tư và dịch vụ địa ốc Đông Bắc, Uỷ viên Hội Doanh nhân trẻ | Không hưởng lương | Doanh nhân | Phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | |||||||||||||||||||||
CLB Sinh viên tình nguyện Cao Bằng ( gồm 2 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Lương Thị Minh Hiếu | 2003 | Hòa An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | 15/5/2019 | Chủ nhiệm CLB sinh viên tình nguyện Cao Bằng | Không hưởng lương | Thanh niên khối trường học | Sinh viên Trường Học viện Ngoại Giao - Chùa láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội | ||||||||||||||||||||||
11 | Hoàng Kiềm Phin | 2003 | Vũ Minh, Nguyên Bình, Cao Bằng | Dao | 12/12 | 22/12/2019 | Phó ban hoạt động CLB Sinh viên tình nguyện Cao Bằng | Không hưởng lương | Thanh niên khối trường học | Sinh viên trường Đại Học Văn Hoá - 418 Đ. La Thành, Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội | ||||||||||||||||||||||
CLB Thầy thuốc trẻ ( gồm 2 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Nông Thế Việt | 1988 | Xã Phi Hải, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao | Tày | 12/12 | Thạc sĩ | 3/26/2003 | 5/17/2017 | Thanh tra viên Thanh tra Sở Y tế | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||
13 | Nguyễn Thanh Tùng | 1986 | Vĩnh Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | Kinh | 12/12 | Đại học | 3/26/1999 | Phòng Nghiệp vụ, Sở Y tế tỉnh Cao Bằng | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||||
CLB Đầu tư và Khởi nghiệp ( gồm 3 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Triệu Văn Long | 1991 | Xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | Dao | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2006 | 28/1/2015 | Phó Chủ tịch HĐND xã Đức Thông, Hội viên CLB Đầu tư & khởi nghiệp tỉnh Cao Bằng | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||
15 | Hoàng Thị Bay | 1995 | Phong Châu, Trùng Khánh, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Sơ cấp | 26/3/2011 | 15/12/2022 | Phó Bí thư Đoàn, Phó Chủ tịch Hội LHTN xã Phong Châu, huyện Trùng Khánh | Đảng viên | Không hưởng lương | TN nông thôn, khởi nghiệp tiêu biểu | Phong Châu, Trùng Khánh, Cao Bằng | ||||||||||||||||||
16 | Ma Thị Kim Oanh | 1994 | xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | 19/5/2009 | Hộ kinh doanh Ma Thị Kim Oanh - Sản phẩm: Mật Ong Đoàn Linh | Không hưởng lương | TN nông thôn, khởi nghiệp tiêu biểu | xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | |||||||||||||||||||||
C. Đại biểu chỉ định ( gồm 14 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hoàng Ánh Nguyệt | 1990 | Thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Nùng | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2004 | 27/6/2018 | Ủy viên BCH, Phó trưởng Ban Tổ chức – Kiểm tra Tỉnh Đoàn | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
2 | Triệu Thị Lệ Khuyên | 1990 | Xã Mai Long, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | Nùng | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 3/26/2005 | 11/28/2019 | Uỷ viên BTV, Trưởng Ban Thanh thiếu nhi trường học Tỉnh Đoàn | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
3 | Nguyễn Cảnh Giang | 1985 | Kỳ Xuân, Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Kinh | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 20/4/2001 | 10/10/2012 | Chuyên viên Ban Phong trào cơ quan Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Cao Bằng | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||
4 | Nông Hồng Sơn | 1990 | Xã Vĩnh Quang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nùng | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 19/5/2005 | 19/2/2022 | Viên chức phòng Kiểm định chuẩn đo lường, Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH & CN; Bí thư Chi đoàn Sở KH & CN | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||
5 | Đinh Thị Thảo Hằng | 1991 | Gia Phong, Gia Viễn, Ninh Bình | Kinh | 12/12 | Thạc sĩ | Trung cấp | 26/3/2005 | 21/5/2021 | Chuyên viên phòng Cải cách hành chính và Tổ chức biên chế | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||
6 | Ngô Thị Hạnh Nguyên | 1994 | Nam Trực – Nam Định | Nùng | 12/12 | ĐH | Sơ cấp | 15/5/2010 | Phóng viên – Phòng VN >, Đài truyền hình Cao Bằng | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||||
7 | Thân Văn Tùng | 1989 | Phường Tăng Tiến, Thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Kinh | 12/12 | Đại học | SC | 26/3/2024 | 31/12/2016 | Trưởng phòng Đầu tư xây dựng – Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng, Bí thư Đoàn Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng | Uỷ viên BCH Đảng uỷ Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng | Hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sỹ, trí thức trẻ tiêu biểu |
|||||||||||||||||||
8 | Lô Ngọc Diễn | 1996 | Hoàng Tung, Hoà An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 22/12/2013 | 19/11/2021 | Trợ lý công tác Quần chúng, Phòng Chính trị | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
9 | Phạm Thanh Thắng | 1985 | Xã Thái Nguyên, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình | Tày | 12/12 | Đại học | Cao cấp | 3/2/1999 | 29/11/2018 | Phó Chủ tịch Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Cao Bằng | Đảng viên | Hưởng lương | TN đô thị, văn nghệ sỹ, trí thức trẻ tiêu biểu |
|||||||||||||||||||
10 | Bùi Thị Hoài | 1993 | Xã Hoàng Tung, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | 26/3/2009 | 21/6/2016 | Đoàn viên Chi đoàn xóm Đoàn kết, xã Hoàng Tung, huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng | Đảng viên | Không hưởng lương | TN nông thôn, khởi nghiệp tiêu biểu | ||||||||||||||||||||
11 | Vi Văn Dưỡng | 1996 | Xã Ngọc Động, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | 26/3/2012 | 16/4/2019 | Ủy viên BCH Tỉnh Đoàn, Chuyên viên Ban Phong trào Tỉnh Đoàn | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | ||||||||||||||||||||
12 | Đỗ Thị Hương Trà | 1988 | phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng tỉnh Cao Bằng | Tày | 12/12 | Thạc sĩ | 26/3/2003 | 5/10/2018 | Giáo viên trường Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Cao Bằng | Đảng viên | Hưởng lương | Thanh niên khối trường học | ||||||||||||||||||||
13 | Phụng Mùi Nhình | 2006 | xóm Chè Pẻn, thị trấn Bảo Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | Dao | 12/12 | Vận động viên,Trung tâm Đào tạo, thi đấu Thể thao và Nghệ thuật tỉnh Cao Bằng | Không hưởng lương | Thanh niên khối trường học | Trung tâm Đào tạo, thi đấu Thể thao và Nghệ thuật tỉnh Cao Bằng | |||||||||||||||||||||||
14 | Phan Thị Huế | 1989 | Tổ 5 Phường Tân Giang, TP Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Sở Khoa học và công nghệ tỉnh CB | Đảng viên | Hưởng lương | Gia đình trẻ tiêu biểu | ||||||||||||||||||||||
15 | Nông Thị Thiết | 1997 | Tổng Cọt, Hà Quảng, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | 3/26/2013 | Gương thanh niên khuyết tật tiêu biểu, được TW Hội tuyên dương tại chương trình Tỏa sáng nghị lực Việt Nam 2022) | Không hưởng lương | Gương thanh niên khuyết tật tiêu biểu | Phố Pháo Đài Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội | |||||||||||||||||||||
D. Đại biểu đương nhiên ( 30 đại biểu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Triệu Thanh Dung | 1988 | Xã Tự Do, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Nùng | 12/12 | Đại học | Cao cấp | 26/3/2003 | 25/5/2010 | Bí thư Tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam tỉnh khoá V | Bí thư Chi bộ Tỉnh Đoàn | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
2 | Hà Ngọc Huy | 1992 | Độc Lập, Quảng Hòa, Cao Bằng |
Tày | 12/12 | Thạc sĩ | Cao cấp | 15/5/2007 | 29/8/2019 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh Đoàn, Phó Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam tỉnh khoá V | Phó Bí thư Chi bộ Tỉnh Đoàn | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
3 | Nông Thị Nhung | 1989 | Cần Yên, Hà Quảng, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Cao cấp | 26/3/2004 | 18/02/2019 | Phó Bí thư Tỉnh Đoàn,Chủ tịch Hội đồng Đội | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
4 | Nông Thị Bích | 1990 | Xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng | Tày | 12/12 | Thạc sĩ | Trung cấp | 26/3/2005 | 24/4/2017 | Ủy viên BTV, Trưởng Ban Phong trào Tỉnh Đoàn, Uỷ viên BTK Hội LHTN Việt Nam tỉnh khoá V |
Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
5 | Nông Thị Hương Giang | 1992 | Xã Tự Do, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Cao cấp | 19/5/2007 | 30/8/2021 | Uỷ viên BTV, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh Đoàn, Uỷ viên BTK Hội LHTN Việt Nam tỉnh khoá V |
Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
6 | Lê Minh Đức | 1987 | Tổ 2, Hoà Chung, tỉnh Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2003 | 29/11/2016 | Uỷ viên BCH Tỉnh Đoàn, Giám đốc Trung tâm HĐTTN, Uỷ viên BTK Hội LHTN tỉnh khoá V |
Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
7 | Vương Ánh Ngân | 1979 | Thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình,tỉnh Cao Bằng |
Mông | 12/12 | Đại học | Cao cấp | 15/5/1994 | 1/12/2010 | Phó Chánh Văn phòng Tỉnh Đoàn, Uỷ viên UBH Hội LHTN tỉnh khoá V | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
8 | Hoàng Văn Linh | 1988 | Xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | Nùng | 12/12 | Đại học | Cao cấp | 22/12/2003 | 22/8/2016 | Bí thư Huyện Đoàn, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam huyện Hà Quảng | Chi ủy viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
9 | Nông Thị Thuận | 1989 | Xã Đồng Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Cao cấp | 26/3/2004 | 6/1/2011 | Bí thư Huyện Đoàn; Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam huyện Thạch An | Huyện ủy viên, Phó Bí thư Chi bộ Dân vận | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
10 | Nông Thị Lan | 1989 | Thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Cao cấp | 19/5/2005 | 29/11/2013 | Bí thư Huyện Đoàn, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam huyện Bảo Lâm | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
11 | Nguyễn Ngọc Anh | 1990 | Xuân Hòa, Lập Thạch, Vĩnh Phúc | Kinh | 12/12 | Đại học | Cao cấp | 26/3/2005 | 17/8/2012 | Bí thư Huyện Đoàn, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam huyện Quảng Hòa | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
12 | Nông Xuân Kiên | 1987 | Xã Quang Trung, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Cao cấp | 26/3/2002 | 16/9/2014 | Bí thư Huyện Đoàn, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam huyện Trùng Khánh | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
13 | Nông Văn Khởi | 1991 | Xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Cao cấp | 6/3/2007 | 2/10/2014 | Bí thư Huyện Đoàn, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam huyện Nguyên Bình | Huyện ủy viên, Chi ủy viên chi bộ Khối Dân vận huyện | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
14 | Nguyễn Lê Hà Thanh | 1988 | An Thượng, Hoài Đức, Hà Nội | Kinh | 12/12 | Đại học | Cao cấp | 3/2/2003 | 7/11/2012 | Bí thư Huyện Đoàn, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam huyện Bảo Lạc | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
15 | Lê Thị Biên | 1987 | Thị trấn Nước Hai, Hoà An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Bí thư Huyện Đoàn, Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam huyện Hoà An | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||||
16 | Phạm Xuân Trường | 1993 | Thủ Sỹ, Tiên Lữ, Hưng Yên | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2009 | 5/6/2014 | Trưởng Ban Thanh niên Công an tỉnh | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
17 | Bế Kim Hùng | 1993 | Phi Hải, Quảng Hòa, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Sơ cấp | 31/1/2008 | 11/8/2003 | Trợ lý Công tác quần chúng | Phó Bí thư Chi bộ | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
18 | Nông Văn Tô | 1988 | Xã Độc Lập, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Nùng | 12/12 | Thạc sĩ | Cao cấp | 26/3/2003 | 19/1/2017 | Bí thư Đoàn khối các cơ quan và doanh nghiệp tỉnh | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
19 | Nông Thị Trà My | 1998 | Xã Phi Hải, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2013 | 17/4/2022 | Bí thư Đoàn – Chủ tịch Hội LHTN phường Hợp Giang | Đảng viên | Hưởng lương | Cán bộ Đoàn, Hội các cấp | |||||||||||||||||||
20 | Hoàng Thị Thắm | 1990 | Tổ 4, phường Đề Thám, TP Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | 26/3/2024 | 19/3/2021 | Phó Trưởng phòng Quản lý Du lịch, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Cao Bằng | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||
21 | Nguyễn Thái Sơn | 1989 | Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Tày | 12/12 | Thạc sĩ | Cao cấp | 12/11/2003 | 27/12/2014 | Trường phòng Kế hoạch – Tài chính | UV BCH Đảng bộ cơ sở , Bí thư chi bộ KHTC |
Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||
22 | Nguyễn Thị Hoài An | 1976 | Xã Hưng Đạo, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Tày | 12/12 | Dược sĩ chuyên khoa I | Trung cấp | 26/3/1989 | 29/3/2005 | Chuyên viên chính Phòng Nghiệp vụ Sở Y tế tỉnh Cao Bằng, Phó chủ nhiệm Câu lạc bộ Thầy thuốc trẻ tỉnh, Uỷ viên BTK Hội LHTN Việt Nam tỉnh khoá V |
Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||
23 | Hoàng Mạnh Ngọc | 1971 | Lang Môn, Nguyên Bình, Cao Bằng | Kinh | 12/12 | Cao Đẳng | 26/3/1986 | Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ tỉnh Cao Bằng | Không hưởng lương | Doanh nhân | phường Sông Hiến, tp Cao Bằng | |||||||||||||||||||||
24 | Nguyễn Thị Nụ | 1987 | Châu Minh, Hiệp Hoà, Bắc Giang | Kinh | 12/12 | Đại học | Chủ tịch Hội Sinh viên trường CĐSP Cao Bằng | Đảng viên | Hưởng lương | Thanh niên khối trường học | ||||||||||||||||||||||
25 | Trương Minh Thường | 1981 | Bá Xuyên, Sông Công, Thái Nguyên | Kinh | 12/12 | Đại học | Chủ nhiệm CLB đầu tư Khởi nghiệp Cao Bằng | Không hưởng lương | Doanh nhân | phường Ngọc Xuân, tp Cao Bằng | ||||||||||||||||||||||
26 | Nông Thị Hồng Huyên | 1982 | Dân Chủ, Hòa An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Trung cấp | Phó chánh Văn phòng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cao Bằng | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||||
27 | Hoàng Thị Ái Ly | 1979 | Hưng Đạo, Hòa An, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Phó trưởng Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên, Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||||
28 | Lê Chí Khiêm | 1983 | Chí Viễn, Trùng Khánh, Cao Bằng | Tày | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Phó Chánh Văn phòng, Sở Lao động TB&XH | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | |||||||||||||||||||||
29 | Hoàng Trung Kiên | 1987 | Quảng Hòa, Cao Bằng | Nùng | 12/12 | Đại học | Nhân viên Ban Quản lý bảo trì đường bộ, Sở Giao thông vận tải Cao Bằng, UV BCH Tỉnh Đoàn | Đảng viên | Hưởng lương | TN công nhân, viên chức, lao động | ||||||||||||||||||||||